Danh mục

Bộ điều khiển âm thanh PLANET VC-201A

Loại: bộ điều khiển âm thanh
Thương hiệu: PLANET
Tình trạng: Còn hàng
Mã sản phẩm: VC-201A
Giá bán:
1.930.000₫

Ưu đãi khi mua hàng

Modem VDSL2 VC-201A: Kết nối Internet tốc độ cao cho gia đình và doanh nghiệp

VC-201A là modem VDSL2 hiệu suất cao, tương thích nhiều chuẩn VDSL2, lý tưởng cho việc nâng cấp trải nghiệm internet. Hỗ trợ cổng RJ-45, RJ-11, DIP Switch. Chế độ CO/CPE, Fast/Interleaved. Chuẩn mã hóa ITU-T G.993.2 VDSL2 (Profile 17a). Đèn LED báo hiệu trực quan. Băng thông VDSL2 tối đa 100/55Mbps (Download/Upload) ở chế độ bất đối xứng (200m) và 90/90Mbps ở chế độ đối xứng (200m). Kích thước nhỏ gọn, tuân thủ tiêu chuẩn FCC, CE, IEEE 802.3, ITU-T G.993.1, G.997.1, G.993.2.

Cam kết bán hàng

  • Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng Hàng chính hãng. Nguồn gốc rõ ràng
  • Giá cả rẻ nhất thị trường Giá cả rẻ nhất thị trường
  • Giao hàng ngay (nội thành Hà Nội) Giao hàng ngay (nội thành Hà Nội)
  • Tư vấn miễn phí Tư vấn miễn phí

Danh sách khuyến mãi

  • Vệ sinh, bảo hành, bảo dưỡng miễn phí trong 1 năm Vệ sinh, bảo hành, bảo dưỡng miễn phí trong 1 năm
  • Tích điểm khi mua hàng, dùng để giảm giá cho lần mua sau.Tích điểm khi mua hàng, dùng để giảm giá cho lần mua sau.
  • Tặng 1 sạc đa năng KungFu KFW1200 khi quý khách mua từ đơn hàng từ 5 triệu trở lên, áp dụng cho đến cuối năm 2025Tặng 1 sạc đa năng KungFu KFW1200 khi quý khách mua từ đơn hàng từ 5 triệu trở lên, áp dụng cho đến cuối năm 2025

VC-201A: Modem VDSL2 Hiệu Suất Cao

VC-201A là modem VDSL2 được thiết kế để cung cấp kết nối internet tốc độ cao và ổn định cho cả môi trường gia đình và doanh nghiệp. Với khả năng tương thích với nhiều tiêu chuẩn VDSL2 và các tính năng linh hoạt, VC-201A là lựa chọn lý tưởng để nâng cấp trải nghiệm internet của bạn.

Thông số kỹ thuật phần cứng

  • Cổng kết nối:
    • 1 x RJ-45 10/100Base-TX với Auto-negotiation và Auto-MDI/MDI-X
    • 1 x RJ-11 cho VDSL
    • 1 x RJ-11 cho PHONE, tích hợp bộ chia tín hiệu POTS
  • DIP Switch: 4 vị trí

Tính năng chính

  • Chế độ hoạt động:
    • Lựa chọn chế độ CO/CPE
    • Lựa chọn chế độ Fast và Interleaved
    • Lựa chọn Target Band Plan
    • Lựa chọn Target SNR Mode

Chuẩn mã hóa

  • VDSL-DMT
    • ITU-T G.993.1 VDSL
    • ITU-T G.997.1
    • ITU-T G.993.2 VDSL2 (Hỗ trợ Profile 17a)

Đèn LED báo hiệu

  • Nguồn: 1 đèn
  • RJ-11/VDSL2 WAN: 3 đèn
    • Xanh lá: LNK/ACT
    • Xanh lá: Chế độ CO
    • Xanh lá: Chế độ CPE
  • RJ-45 10/100Base-TX: 2 đèn mỗi cổng
    • Xanh lá: LNK/ACT
    • Xanh lá: Tốc độ

Loại cáp hỗ trợ

  • 10Base-T: 2-pair UTP Cat.3, 4, 5 lên đến 100m
  • 100Base-TX: 2-pair UTP Cat.5, lên đến 100m
  • VDSL: Cáp điện thoại twisted-pair (AWG24 hoặc tốt hơn) lên đến 1.6km

Hiệu suất

Băng thông VDSL2 tối đa (Download/Upload):

  • Chế độ bất đối xứng:
    • 200m -> 100/55Mbps
    • 400m -> 90/50Mbps
    • 600m -> 70/40Mbps
    • 800m -> 60/25Mbps
    • 1000m -> 45/15Mbps
    • 1200m -> 35/10Mbps
    • 1400m -> 30/6Mbps
    • 1600m -> 25/4Mbps
  • Chế độ đối xứng:
    • 200m -> 90/90Mbps
    • 400m -> 90/90Mbps
    • 600m -> 70/70Mbps
    • 800m -> 55/50Mbps
    • 1000m -> 40/35Mbps
    • 1200m -> 30/25Mbps
    • 1400m -> 25/20Mbps
    • 1600m -> 20/15Mbps

Thông số vật lý

  • Kích thước (W x D x H): 97 x 69 x 26 mm
  • Trọng lượng: 0.4 kg

Nguồn điện

  • Yêu cầu nguồn: 5V DC 2A

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ hoạt động: 0~50 độ C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -25~70 độ C
  • Độ ẩm hoạt động: 10~90%, không ngưng tụ
  • Độ ẩm lưu trữ: 10~90%, không ngưng tụ

Tiêu chuẩn tuân thủ

  • Tuân thủ quy định: FCC Part 15 Class A, CE
  • Tuân thủ tiêu chuẩn:
    • IEEE 802.3 10Base-T
    • IEEE 802.3u 100Base-TX
    • ITU-T
      • G.993.1 (VDSL)
      • G.997.1
      • G.993.2 VDSL2 (Profile 17a)

 

Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

Trân trọng cảm ơn.

Sản phẩm đã xem

Thông số kỹ thuật

VC-201A: Modem VDSL2 Hiệu Suất Cao

VC-201A là modem VDSL2 được thiết kế để cung cấp kết nối internet tốc độ cao và ổn định cho cả môi trường gia đình và doanh nghiệp. Với khả năng tương thích với nhiều tiêu chuẩn VDSL2 và các tính năng linh hoạt, VC-201A là lựa chọn lý tưởng để nâng cấp trải nghiệm internet của bạn.

Thông số kỹ thuật phần cứng

  • Cổng kết nối:
    • 1 x RJ-45 10/100Base-TX với Auto-negotiation và Auto-MDI/MDI-X
    • 1 x RJ-11 cho VDSL
    • 1 x RJ-11 cho PHONE, tích hợp bộ chia tín hiệu POTS
  • DIP Switch: 4 vị trí

Tính năng chính

  • Chế độ hoạt động:
    • Lựa chọn chế độ CO/CPE
    • Lựa chọn chế độ Fast và Interleaved
    • Lựa chọn Target Band Plan
    • Lựa chọn Target SNR Mode

Chuẩn mã hóa

  • VDSL-DMT
    • ITU-T G.993.1 VDSL
    • ITU-T G.997.1
    • ITU-T G.993.2 VDSL2 (Hỗ trợ Profile 17a)

Đèn LED báo hiệu

  • Nguồn: 1 đèn
  • RJ-11/VDSL2 WAN: 3 đèn
    • Xanh lá: LNK/ACT
    • Xanh lá: Chế độ CO
    • Xanh lá: Chế độ CPE
  • RJ-45 10/100Base-TX: 2 đèn mỗi cổng
    • Xanh lá: LNK/ACT
    • Xanh lá: Tốc độ

Loại cáp hỗ trợ

  • 10Base-T: 2-pair UTP Cat.3, 4, 5 lên đến 100m
  • 100Base-TX: 2-pair UTP Cat.5, lên đến 100m
  • VDSL: Cáp điện thoại twisted-pair (AWG24 hoặc tốt hơn) lên đến 1.6km

Hiệu suất

Băng thông VDSL2 tối đa (Download/Upload):

  • Chế độ bất đối xứng:
    • 200m -> 100/55Mbps
    • 400m -> 90/50Mbps
    • 600m -> 70/40Mbps
    • 800m -> 60/25Mbps
    • 1000m -> 45/15Mbps
    • 1200m -> 35/10Mbps
    • 1400m -> 30/6Mbps
    • 1600m -> 25/4Mbps
  • Chế độ đối xứng:
    • 200m -> 90/90Mbps
    • 400m -> 90/90Mbps
    • 600m -> 70/70Mbps
    • 800m -> 55/50Mbps
    • 1000m -> 40/35Mbps
    • 1200m -> 30/25Mbps
    • 1400m -> 25/20Mbps
    • 1600m -> 20/15Mbps

Thông số vật lý

  • Kích thước (W x D x H): 97 x 69 x 26 mm
  • Trọng lượng: 0.4 kg

Nguồn điện

  • Yêu cầu nguồn: 5V DC 2A

Điều kiện môi trường

  • Nhiệt độ hoạt động: 0~50 độ C
  • Nhiệt độ lưu trữ: -25~70 độ C
  • Độ ẩm hoạt động: 10~90%, không ngưng tụ
  • Độ ẩm lưu trữ: 10~90%, không ngưng tụ

Tiêu chuẩn tuân thủ

  • Tuân thủ quy định: FCC Part 15 Class A, CE
  • Tuân thủ tiêu chuẩn:
    • IEEE 802.3 10Base-T
    • IEEE 802.3u 100Base-TX
    • ITU-T
      • G.993.1 (VDSL)
      • G.997.1
      • G.993.2 VDSL2 (Profile 17a)

 

Danh sách so sánh